Characters remaining: 500/500
Translation

bất bạo động

Academic
Friendly

Từ "bất bạo động" trong tiếng Việt có nghĩakhông sử dụng bạo lực, thay vào đó sử dụng các biện pháp hòa bình để giải quyết các xung đột hoặc mâu thuẫn. Đây một phương pháp rất quan trọng trong việc đấu tranh cho quyền lợi hay sự thay đổi trong xã hội không gây ra sự tổn thương hay thiệt hại cho người khác.

Giải thích chi tiết:
  • Bất: có nghĩakhông, phủ định.
  • Bạo động: có nghĩahành động sử dụng bạo lực, thể hiện sự hung hãn, có thể gây ra thương tích hoặc thiệt hại.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông Martin Luther King Jr. một nhà lãnh đạo nổi tiếng với chủ trương bất bạo động trong cuộc đấu tranh cho quyền dân sự của người da màu ở Mỹ."
  2. Câu phức tạp:

    • "Nhiều phong trào xã hội hiện nay đang áp dụng phương pháp bất bạo động để yêu cầu các thay đổi trong chính sách không gây ra xung đột hay bạo lực."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận về chính trị, cụm từ "bất bạo động" có thể được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giải quyết mâu thuẫn không dẫn đến bạo lực.
    • "Chúng ta cần tìm ra những cách bất bạo động để đối thoại đạt được sự đồng thuận trong xã hội."
Các biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: hòa bình, phi bạo lực.
  • Từ trái nghĩa: bạo lực, xung đột.
  • Biến thể: "bất bạo lực" thường được dùng thay thế cho "bất bạo động", nhưng có thể mang sắc thái khác nhau tùy vào ngữ cảnh.
Các từ liên quan:
  • Bạo lực: hành động sử dụng sức mạnh để gây tổn thương.
  • Đấu tranh: nỗ lực để đạt được điều đó, có thể quyền lợi hoặc sự thay đổi, có thể sử dụng bạo lực hoặc không.
  1. đgt. Không dùng bạo lực, dùng biện pháp hoà bình để giải quyết xung đột, mâu thuẫn giữa các chính thể, phe phái: chủ trương bất bạo động trong đấu tranh chính trị.

Comments and discussion on the word "bất bạo động"